[trích]
Thế nào gọi là như lý tác ý?
Sau khi nghe Chánh Pháp từ thiện sĩ rồi, trong lòng vui sướng, hoan hỷ phấn khởi, tán thán: “Kỳ diệu thay, Thế Tôn! Thế Tôn khéo nói Chánh Pháp sâu xa vi diệu như vậy. Điều mà Phật nói Khổ, chân thật là khổ. Điều mà Phật nói Tập, chân thật là tập. Điều mà Phật nói Diệt, chân thật là diệt. Điều mà Phật nói Đạo, chân thật là đạo. Do trong lòng vui sướng, hoan hỷ phấn khởi như vậy, vị ấy hoàn toàn tập trung tâm ý, chú ý theo dõi, tập trung chú ý, đề cao chú ý, phân tích quan sát cú nghĩa thâm diệu. Như vậy gọi là như lý tác ý.
Mục Lục
TỔNG LUẬN 11
1. Luận thư và Luận sư 11
2. Pháp uẩn: danh và thể 26
3. Pháp uẩn và Vibhaṅga 32
4. Pháp uẩn và Xá-lợi-phất A-tì-đàm 37
Thư mục trích dẫn 45
Phẩm Một: HỌC XỨ 52
A. Kinh 52
B. Luận 55
I. Cận sự và chi phần cận sự 55
II. Sáu hạng cận sự 56
III. Thành tựu bốn mươi pháp 59
IV. Cận sự luật nghi 63
V. Học xứ và qui y 84
Phẩm Hai: DỰ LƯU CHI 86
A. Kinh 86
B. Luận 87
I. Thân cận thiện sỹ 87
II. Thính văn Chánh Pháp 89
III. Như lý tác ý 94
IV. Pháp tùy pháp hành 95
V. Tổng luận 95
Phẩm Ba: CHỨNG TỊNH 98
A. Kinh 98
B. Luận 99
I. Phật chứng tịnh 99
II. Pháp chứng tịnh 117
III. Tăng chứng tịnh 124
IV. Thánh sở ái giới 138
Phẩm Bốn: SA-MÔN QUẢ 139
A. Kinh 139
B. Luận 139
I. Dự lưu 139
II. Nhất lai 140
III. Bất hoàn 141
IV. A-la-hán 141
Phẩm Năm: THÔNG HÀNH 143
A. Kinh 143
B. Luận 143
I. Khổ trì thông hành 143
II. Khổ tốc thông hành 146
III. Lạc trì thông hành 147
IV. Lạc tốc thông hành 149
V. Hỗ tương viên mãn 151
Phẩm Sáu: THÁNH CHỦNG 152
A. Kinh 152
B. Luận 154
I. Ý nghĩa Thánh chủng 154
II. Nội dung Thánh chủng 155
Phẩm Bảy: CHÁNH THẮNG 161
A. Kinh 161
B. Luận 162
I. Chánh thắng thứ nhất 162
II. Chánh thắng thứ hai 167
III. Chánh thắng thứ ba 172
IV. Chánh thắng thứ tư 175
V. Kết nghĩa 179
Phẩm Tám: THẦN TÚC 182
A. Kinh 182
B. Luận 182
I. Dục định thần túc 182
II. Cần định thần túc 187
III. Tâm định thần túc 192
IV. Quán định thần túc 196
V. Kết nghĩa 201
Phẩm Chín: NIỆM TRỤ 204
A. Kinh 204
B. Luận 204
I. Thân niệm trụ 204
II. Thọ niệm trụ 211
III. Tâm niệm trụ 217
IV. Pháp niệm trụ 221
Phẩm Mười: THÁNH ĐẾ 229
A. Kinh 229
B. Luận 233
I. Thánh đế về Khổ 233
II. Thánh đế về Tập khởi của khổ 238
III. Thánh đế về Khổ diệt 241
IV. Thánh đế về Đạo diệt khổ 243
Phẩm 11: TĨNH LỰ 247
A. Kinh 247
B. Luận 248
I. Sơ thiền 248
II. Tĩnh lự thứ hai 260
III. Tĩnh lự thứ ba 263
IV. Tĩnh lự thứ tư 265
Phẩm 12: VÔ LƯỢNG 269
A. Kinh 269
B. Luận 270
I. Từ vô lượng 270
II. Bi vô lượng 277
III. Hỷ vô lượng 280
IV. Xả vô lượng 283
Phẩm 13: VÔ SẮC 288
A. Kinh 288
B. Luận 289
1. Không vô biên xứ 289
2. Thức vô biên xứ 292
3. Vô sở hữu xứ 292
4. Phi tưởng phi phi tưởng xứ 292
Phẩm 14: TU ĐỊNH 294
A. Kinh 294
B. Luận 296
1. Hiện pháp lạc trú 296
2. Quang minh tưởng định 298
3. Thắng phân biệt tuệ 302
4. Vĩnh viễn lậu tận 304
Phẩm 15: GIÁC CHI 306
A. Kinh 306
B. Luận 307
1. Niệm giác chi 307
2. Trạch pháp giác chi 308
3. Tinh tấn giác chi 313
4. Hỷ giác chi 314
5. Khinh an giác chi 318
6. Định giác chi 320
7. Xả giác chi 323
Phẩm 16: TẠP SỰ 325
A. Kinh 325
B. Luận 326
I. Bất thiện căn 326
II. Tiểu phiền não 328
III. Bất thiện biến hành 333
IV. Bảy mạn 334
V. Kiêu dật 335
VI. Năm Tà mạng 336
VII. Các dục và tham 339
VIII. Kiến chấp 344
IX. Triền cái 345
X. Tạp toái sự 346
XI. Tầm tư 350
Phẩm 17: CĂN 355
A. Kinh 355
B. Luận 356
I. Năm sắc căn 356
II. Căn sinh dục 362
III. Căn sinh mạng 363
IV. Căn tri giác 364
V. Căn cảm thọ…365
VI. Căn tu thiện…367
VII. Căn vô lậu 369
Phẩm 18: XỨ 372
A. Kinh 372
B. LUẬN 373
1. Nhãn và sắc…374
2. Nhĩ và thanh…375
3. Tỷ và hương…377
4. Thiệt và vị……378
5. Thân và xúc…379
6. Ý và pháp……380
Phẩm 19: UẨN 382
A. Kinh 382
B. Luận 382
I. Sắc uẩn 382
II. Thọ uẩn 382
III. Tưởng uẩn 386
IV. Hành uẩn 386
Phẩm 20: ĐA GIỚI 388
A. Kinh 388
B. Luận 395
I. Mười tám giới 395
II. Sáu giới…396
III. Thiện và bất thiện giới 402
IV. Thọ giới 407
V. Vô minh giới…409
VI. Uẩn phi sắc 409
VII. Ba giới hệ 410
VIII. Ba giới 412
IX. Các giới linh tinh 413
Phẩm 21: DUYÊN KHỞI 416
A. Kinh 416
B. Luận 418
I. Duyên khởi – Duyên dĩ sanh 418
II. Ý nghĩa các chi 421
1. Vô minh 421
2. Hành 423
3.Thức 429
4. Danh sắc 432
5. Sáu xứ 439
6. Xúc 442
7. Thọ 446
8. Ái 448
9. Thủ 455
10. Hữu 464
11. Sanh 465
12. Già-chết 468
13. Sầu, thán, khổ, ưu, nhiễu não 469
14. Tập khởi khối lớn thuần khổ 470
Ngữ vựng Phạn Hán…472
Sách dẫn…485